🔍
Search:
THÒM THÈM
🌟
THÒM THÈM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh phát ra liên tục khi nuốt chất lỏng khó nhọc từng chút qua cổ họng.
-
3
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
3
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được.
-
4
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4
HỔN HỂN:
Tiếng thở đứt quãng liên tục như sắp chết. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 나다.
1
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh phát ra do nuốt từng chút chất lỏng một cách khó nhọc.
-
3
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 입맛을 다시거나 안달하다.
3
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được.
-
4
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4
HỔN HỂN:
Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh liên tục phát ra khi nuốt chất lỏng từng chút một cách khó nhọc.
-
3
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
3
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được thứ gì đó.
-
4
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4
HỔN HỂN:
Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.